Từ điển Thiều Chửu
汛 - tấn
① Nước tràn. ||② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地. ||③ Vẩy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
汛 - tấn
① (Mùa) nước to, nước tràn, nước lên (trên sông); ② (văn) Vẩy nước, tưới nước; ③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt; ④ 【汛地】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汛 - tấn
Vẩy nước cho ướt — Nước dâng lớn — Đóng.


汛地 - tấn địa || 汛掃 - tấn tảo ||